1. MyTV là gì?

    MyTV là Dịch vụ Truyền hình công nghệ IPTV của VNPT Hải Phòng – Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT).

    Chỉ với một thiết bị đầu cuối (Smart Box của VNPT trang bị hoặc Smart TV của khách hàng), là khách hàng có thể sử dụng rất nhiều dịch vụ khác nhau trên màn hình tivi tại nhà vào bất cứ thời điểm nào như: 200 kênh truyền hình bản quyền trong nước và quốc tế chất lượng SD/HD và 4K có tính năng tạm dừng, tua lại/xem lại; xem phim/nghe nhạc theo yêu cầu, xem trực tiếp, xem lại các giải thể thao lớn, hát karaoke, chơi game,…

    Để sử dụng dịch vụ truyền hình MyTV, khách hàng cần có:

  • Đường truyền Internet của VNPT;
  • Thiết bị Smart Box của VNPT trang bị (đối với các dòng TV thế hệ cũ) hoặc Smart TV (thế hệ mới) có hỗ trợ cài đặt trực tiếp ứng dụng MyTV – VNPT trên kho ứng dụng của nhà sản xuất TV hoặc hệ điều hành mà TV đang sử dụng.

2. Nội dung các gói cước MyTV:

Tên gói

Nội dung

Khu vực áp dụng

CHUẨN

– 140 kênh truyền hình trong nước và quốc tế (tính năng tua lại/xem lại)

Một số huyện ngoại thành

NÂNG CAO

– 180 kênh truyền hình trong nước và quốc tế (tính năng tua lại/xem lại)

– Các dịch vụ nội dung theo yêu cầu: Phim truyện, thiếu nhi, âm nhạc,karaoke, hài, trò chơi, phong cách sống, thể thao, sức khỏe làm đẹp…

Toàn địa bàn TP. Hải Phòng

VIP

– 180 kênh truyền hình trong nước và quốc tế (tính năng tua lại/xem lại)

– Các dịch vụ nội dung theo yêu cầu: Phim truyện, thiếu nhi, âm nhạc,karaoke, hài, trò chơi, phong cách sống, thể thao, sức khỏe làm đẹp…

– Phim simulcast hot (4 tập/ngày)

– Toàn bộ nội dung gói Fim+ chuẩn

– Một số nội dung sản xuất độc quyền khác

Toàn địa bàn TP. Hải Phòng

 

3. Giá cước dịch vụ MyTV riêng lẻ (chưa bao gồm thuế VAT):

• Đối với khách hàng sử dụng TV thường (nhận thiết bị Smart Box):

Gói cước

Giá cước Tivi thứ nhất

Giá cước Tivi thứ 2 trở đi

Trả hàng tháng

Trả 06 tháng 

(tặng 01 tháng)

Trả 12 tháng

(tặng 03 tháng)

Trả hàng tháng

Trả 06 tháng

(tặng 01 tháng)

Trả 12 tháng

(tặng 03 tháng)

Chuẩn

82,000

492,000

984,000

67,000

402,000

804,000

Nâng cao

97,000

582,000

1,164,000

74,000

444,000

888,000

VIP

112,000

672,000

1,344,000

82,000

492,000

984,000

 

• Đối với khách hàng sử dụng TV thông minh:

Gói cước

Giá cước Tivi thứ nhất

Giá cước Tivi thứ 2 trở đi

Trả hàng tháng

Trả 06 tháng

(tặng 01 tháng)

Trả 12 tháng

(tặng 03 tháng)

Trả hàng tháng

Trả 06 tháng

(tặng 01 tháng)

Trả 12 tháng

(tặng 03 tháng)

Chuẩn

42,000

252,000

504,000

27,000

162,000

324,000

Nâng cao

57,000

342,000

684,000

34,000

204,000

408,000

VIP

72,000

432,000

864,000

42,000

252,000

504,000


1 – MyTV là gì?

MyTV là Dịch vụ Truyền hình công nghệ IPTV của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT). Chỉ với một thiết bị đầu cuối (Smart Box của VNPT trang bị hoặc Smart TV của khách hàng), là khách hàng có thể sử dụng rất nhiều dịch vụ khác nhau trên màn hình tivi tại nhà vào bất cứ thời điểm nào như: 200 kênh truyền hình bản quyền trong nước và quốc tế chất lượng SD/HD và 4K có tính năng tạm dừng, tua lại/xem lại; xem phim/nghe nhạc theo yêu cầu, xem trực tiếp, xem lại các giải thể thao lớn, hát karaoke, chơi game,...

Để sử dụng dịch vụ truyền hình MyTV, khách hàng cần có:
– Đường truyền Internet của VNPT;
– Thiết bị Smart Box của VNPT trang bị (đối với các dòng TV thế hệ cũ) hoặc Smart TV (thế hệ mới) có hỗ trợ cài đặt trực tiếp ứng dụng MyTV – VNPT trên kho ứng dụng của nhà sản xuất TV hoặc hệ điều hành mà TV đang sử dụng.

2 – Nội dung các gói cước MyTV

Danh sách chi tiết các kênh truyền hình thuộc các gói MyTV Chuẩn, Nâng cao, VIP Quý khách vui lòng tham khảo tại ĐÂY
Giá cước dịch vụ MyTV riêng lẻ – đối với khách hàng nhận trang bị Smart Box của VNPT Hải Phòng
Giá cước dịch vụ MyTV riêng lẻ – đối với khách hàng cài đặt trực tiếp ứng dụng MyTV trên SmartTV

3 – Các gói kênh mở rộng

Tên gói Số kênh Giá cước (đồng/tivi/tháng)
K+

08 kênh

K+ (SD/HD)

125.000
(Giảm còn 48.400đ/tháng đối với khách hàng đăng ký gói Combo Internet + Truyền hình)
VTVCab

14 kênh

VTVcab (SD/HD)

41.800


Quý khách tham khảo Danh sách chi tiết kênh thuộc chùm kênh VTVCab, K+ tại
ĐÂY

Quý khách tham khảo các gói cước Combo Internet & Truyền hình tại ĐÂY

4 – Danh sách các dòng SmartTV (Samsung, Sony, LG, Panasonc, SHARP) đã hỗ trợ cài trực tiếp ứng dụng MyTV – VNPT 

(Danh sách được Update thường xuyên)

4.1 – SmartTV Samsung:

Hỗ trợ các dòng thiết bị Smart TV Samsung hệ điều hành Tizen OS từ phiên bản 2.4 trở lên, sản xuất từ năm 2016, 2017, 2018, 2019.

 
T Hệ điều hành Model
1

Tizen OS (version 2.4)

  • Model 2016:

    – STANDARD 1: UKU630D, UKU6300, UKU6000

    – STANDARD 2: UK6300, UK6250, UK6200, UK5600, UK5520, UK5510, UK5500, UK5300, UK4300

    – PREMIUM: UKS9800, UKS9500, UKS9000, UKS8500, UKS8000, UKS7500, UKS7000, UKU66A0, UKU6510, UKU6500, UKU64A0, UKU6400

2

Tizen OS (version 3.0)

  • Model 2017:

    – AV_DB: UBD-MM95C, UBD-MM95, UBD-MM90C, UBD-MM90, UBD-MM85C, UBD-MM85, UBD-M9500B, UBD-M9500, UBD-M9000B, UBD-M9000, UBD-M8500B, UBD-M8500

    – STANDARD: UM6300, UM5600, UM5520, UM5510, UM5500, UM5300, UM4500

    – PREMIUM: UMU9000, UMU8000, UMU7500, UMU70A0, UMU7000, UMU66A0, UMU6500, UMU64A0, UMU6470, UMU6400, UMQS9, UMLS003, QMS9Y, QMQ9F, QMQ8C, QMQ7FD, QMQ7F, QMQ7C, UMUF31E, UMU6000, UMU6100, UMU6300, UMU6310, UMU6320, UMUF30E

3

Tizen OS (version 4.0)

  • Model 2018:

    – STANDARD 1: UNU730D, UNU7300, UNU710D, UNU7100, UNU7103

    – STANDARD 2: UNU7120, UNU709D, UNU7090, UNU6950

    – STANDARD 3: UN5510, UN5500, UN5350, UN5300, UN4500, UN4350, UN4310, UN4300

    PREMIUM: UMU9000, UMU8000, UMU7500, UMU70A0, UMU7000, UMU66A0, UMU6500, UMU64A0, UMU6470, UMU6400, UMQS9, UMLS003, QMS9Y, QMQ9F, QMQ8C, QMQ7FD, QMQ7F, QMQ7C, UMUF31E, UMU6000, UMU6100, UMU6300, UMU6310, UMU6320, UMUF30E

4  Tizen OS (version 5.0)
  • STANDARD: UNU7100, UNU7300, URU7100, URU7300, URU7100, URU710D, URU7300, URU730D, URU7400, URU7410, URU7450, URU74A0, URU750, URU750

    PREMIUM: QNQ75C, QNQ75F, QNQ7C, QNQ7F, QRQ60, QRQ70, QRQ80, QRQ90, QRQ60, QRQ70, QRQ80, QRQ90, RQ750, UNU8000, URU8000, URU8000

4.2 – SmartTV Sony:

Hỗ trợ tất cả các dòng thiết bị Smart TV Sony sử dụng hệ điều hành Android từ 4.2 trở lên

STT Hệ điều hành Model
1 Android
  • W80F | LED | Full HD

    W85C / W80C | LED | Full HD

    X75F | LED | 4K Ultra HD

    X80E | LED | 4K Ultra HD

    X75E | LED | 4K Ultra HD

    X80D | LED | 4K Ultra HD

    X80E | LED | 4K Ultra HD

    X85F | LED | 4K Ultra HD

    X75D / X70D | LED | 4K Ultra HD

    S80D | LED | 4K Ultra HD

    X90E | LED | 4K Ultra HD

    X90F | LED | 4K Ultra HD

    S85D | LED | 4K Ultra HD

    X85E | LED | 4K Ultra HD

    X85D | LED | 4K Ultra HD

    X83F | LED | 4K Ultra HD

    X93D | LED | 4K Ultra HD

    X94E / X93E | LED | 4K Ultra HD

    A8F | OLED | 4K Ultra HD

    A9F | OLED | 4K Ultra HD

    A1 | OLED | 4K Ultra HD

    Z9D | LED | 4K Ultra HD

4.3 – SmartTV LG:

Hỗ trợ các model SmartTV LG sản xuất năm 2016, 2017, 2018+, chạy hệ điều hành WebOS (phiên bản 3.0, 3.5 và 4.0).

STT Hệ điều hành Model
1 WebOS phiên bản 3.0, 3.5, 4.0

Các model SmartTV LG, sản xuất từ năm 2016, 2017, 2018+

4.4 – SmartTV Panasonic:

Hỗ trợ các dòng thiết bị Smart TV Panasonic hệ điều hành FirefoxOS & AndroidTV

STT Hệ điều hành Model
1 FirefoxOS & Android

Các model SmartTV Panasonic, sản xuất từ năm 2015, 2016, 2017, 2018+

 
4.5 – SmartTV SHARP:

Hỗ trợ các thiết bị Smart TV Sharp hệ điều hành Android 

STT Hệ điều hành Model
1 Android Sharp SmartTV Android:

  • LC-XU930X
  • LC-XU830X
  • LC-UE630X
  • LC-UA6800X
  • LC-LE580X
  • LC-LE570X

Để đăng ký lắp đặt, sử dụng dịch vụ của VNPT Quý khách vui lòng liên hệ:

  • Số hotline tư vấn dịch vụ: 0889.369.333
  • Zalo: 0889.369.333
  • Hoặc gửi yêu cầu qua Mẫu đăng ký dịch vụ trực tuyến dưới đây, chúng tôi sẽ liên hệ với Quý khách ngay khi nhận được yêu cầu.

Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng!

Xin lưu ý: Các nội dung đánh dấu (*) là bắt buộc.